- TOC4000 là dụng cụ đo hàm lượng cacbon hữu cơ tự động cao cấp thế giới
- Có tối đa sáu kênh lựa chọn: tần số và chu kỳ hoạt động của sáu kênh được tùy chọn khi đặt hàng
- Có tối đa năm điểm hiệu chuẩn thủ công hoặc hai điểm hiệu chuẩn tự động
Nguyên tố cần đo |
Toàn bộ các loại cacbon hữu cơ |
Nguyên lý đo |
Oxi hóa ẩm (dùng đèn UV) / phương pháp NDIR |
Phương pháp đo |
NPOC |
Thời gian đo |
Xấp xỉ 15 phút |
Kênh đo |
Tối đa sáu kênh lựa chọn |
Tốc độ dòng chảy của mẫu nước |
Trên 100mL/phút, đường kính phân tử của mẫu <90um |
Nhiệt độ mẫu |
5~40℃ |
Độ chính xác |
±2% F.S |
Dung dịch hòa tan |
Dung dịch axit photphoric |
Chất oxy hóa |
Natri persulfate |
Thuốc thử hiệu chuẩn |
KHP |
Loại khí sử dụng |
Nitơ khô có độ tinh khiết cao: 0.2 ~ 0.8 MPa |
Hiệu chuẩn |
Thủ công (tối đa năm điểm) hoặc tự động |
Nguồn điện |
AC 220V, 50/60Hz |
Màn hình hiển thị |
Màn hình màu cảm ứng LCD |
Chỉ báo trên màn hình hiển thị |
Không có mẫu, không có mẫu chuẩn, không có thuốc thử, sự cố máy dò, không có khí, đổi ống vận chuyển, đổi đèn UV, sự cố hiệu chuẩn, rò rỉ, báo động hệ thống |
Báo lỗi ở ngõ ra |
Kết quả đo TOC cao/thấp, sự cố thiết bị |
Ngõ ra của tín hiệu |
Dòng 4~20mA (điện trở tải dưới 500Ω), cáp ra tín hiệu RS-232 |
Lưu trữ dữ liệu |
Lưu trữ trong PC và bộ nhớ USB ngoài |
Điều kiện môi trường đo |
Nhiệt độ 5~40℃, độ ẩm 5~80% (không ngưng tụ sương) |
(Sưu tầm từ nguồn: http://techport.vn)