Hệ thống sắc ký lỏng cao áp- CHROZEN UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 - 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao. Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG SIÊU CAO ÁP CHROZEN UHPLC
Hãng sản xuất: Young In Chromass
TÍNH NĂNG CHUNG
Model ChroZen UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 - 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao.
Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).
Công nghệ truyền động tuyến tính với 02 bơm kép tuần hoàn; sử dụng rất ít dung môi và hóa chất.
Kết hợp với cột ngắn hơn so với hệ truyền thống; giảm thiểu tối đa thời gian phân tích.
Bơm siêu cao áp với 02 module dung môi rửa, tích hợp van chuyển đổi dung môi và lựa chọn thể tích mà không cần thay đổi bình.
Đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật, điều khiển chung các hệ GC, HPLC, Autosampler,…
CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG
Cấu hình hệ thống được mô tả gồm:
Bơm siêu cao áp
Lò cột
Detector UV/Vis
Bộ bơm mẫu tự động
Phần mềm điều khiển hệ thống
MỘT SỐ DÒNG GC & HPLC KHÁC CỦA HÃNG
Ngoài ra Hãng còn cung cấp các hệ sắc ký lỏng & sắc ký khí khối phổ đơn tứ cực và bộ ba tứ cực đáp ứng các nhu cầu phân tích đa dạng của khách hàng.
UHPLC BLUE Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn NEW |
Chrozen HPLC Hệ sắc ký lỏng ChroZen |
Chrozen TQ LC/MS Hệ sắc ký lỏng khối phổ bộ ba tứ cực |
UHPLC Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn |
BƠM SIÊU CAO ÁP
Nguyên tắc hoạt động: sử dụng piston kép hoạt động bơm dòng tuyến tính (công nghệ độc quyền)
Tự động bơm dung môi vào piston bằng công nghệ FFAP (Full – Flush – Auto – Prime)
Tự động bù áp suất
Tốc độ dòng: 0,001 – 2,000 mL/phút (tối đa 5mL/phút) , bước nhảy: 0,001 mL
Độ chính xác tốc độ dòng: ± 1% hoặc ± 10 uL/phút
Độ lặp lại tốc độ dòng: ≤ 0,075 % (RSD) hoặc 0,005 phút (SD)
Áp suất hệ thống: 0 – 18.800 psi (0 - 1300 bar)
Áp suất bơm: <1% áp suất hệ thống hoặc <5bar
Số kênh cho dòng dung môi rửa: 2 kênh
Bộ khử khí degasser: 02 kênh, với thể tích 480uL/kênh
Van SSVs (2 dung môi)
Độ phân giải thể tích thành phần gradient: 1%
Độ phân giải thời gian thành phần gradient: 0,01 phút
Độ chính xác thể tích thành phần gradient: ±0,5% tuyệt đối trong khoảng 5 – 95%
Độ lặp lại gradient: ≤ 0,15% hoặc 0,01 phút (SD)
Kết nối: LAN
Nguồn điện: 100 – 240V ± 10%, 50/60 Hz
Công suất nguồn tiêu thụ: 450 W
Kích thước (WxHxD): 330x178x549 mm
Khối lượng: 20kg
LÒ CỘT
Khoảng nhiệt độ hoạt động: 4°C (làm mát) đến 90°C
Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,05°C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,5°C
Chương trình nhiệt: 40 bước tăng
Cho phép cài đặt 03 cột đồng thời, dài 150mm (tối đa)
Chế độ Preheat: 230 mm heat exchanger 1/16"OD, upper 12 ul 0.01"ID, down 3 ul 0.005"ID
Kết nối: LAN
Chức năng an toàn & bảo trì: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi
Kích thước: (WxHxD) 330x172x549 mm
Khối lượng: 14kg
Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% , 50/60Hz
Công suất tiêu thụ: 150W
DETECTOR UV/Vis
Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sáng từ đèn Deuterium và tungsten
2 Bộ lọc tự động chuyển đổi
Khoảng bước sóng: 190-900 nm
Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
Băng thông: 5 nm
Độ tuyến tính: >2.0 AU upper limit
Số PDA Channel: 1024
Độ nhiễu đường nền: < ±0.5 X 10-5 AU , tại 254 nm
Độ trôi: < 1 X 104 AU/giờ
Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
Bộ Flow cell đo: phản xạ toàn phần với công nghệ Liquid Core Waveguide
Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
Thể tích cell: 2.4 uL
Áp suất của cell: 1000 psi
Kết nối: LAN;
Phát hiện: quang học và điện tử
Hiệu chỉnh bước sóng: tự động bật/tắt và hiệu chỉnh thông qua bộ kính lọc holmium (tích hợp sẵn)
Hiệu chuẩn bước sóng 5 điểm: qua bộ lọc kính và đèn D2
Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …
Kích thước (WxHxD) 330x172x549 mm
Khối lượng: 14kg
Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%;
Công suất tiêu thụ: 100W
BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG
Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
Công suất mẫu: 108 lọ (2ml) tiêu chuẩn
Bộ làm mát và gia nhiệt mẫu trước (tùy chọn thêm) : 4°C (± 2°C) đến 40°C
Thể tích LOOP: 1 – 5000uL (tùy chọn: 10mL)
Syringe: 250uL tiêu chuẩn
Khoảng áp suất: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar)
Cảm biến vị trí lọ mẫu trên khay
Headspace pressure: máy nén tích hợp sẵn; yêu cầu lọ mẫu có septa
Thời gian chuyển mạch van tiêm: < 100 ms, độ chính xác xuyên kim: ±0,6 mm
Tích hợp bình dung môi rửa
Vật liệu phụ kiện trong hệ thống: SS316; PTFE; TEFZEL; VESPEL; thủy tinh (tùy chọn khi phân tích các chỉ tiêu sinh học: PEEK và thép)
Thời gian tiêm mẫu (1 vòng): < 60 giây; bao gồm tất cả các lần với 1 lần tiêm thể tích ≤100uL ( gồm dung môi rửa 250uL)
Thời gian tiêm mẫu: < 20 giây; bao gồm các lần tiêm gián đoạn thể tích ≤10uL/lần (gồm dung môi rửa 500uL)
Hiệu suất tiêm:
Chế độ tiêm: LOOP một phần, PASA (cài đặt áp suất cho đưa mẫu đầu vào)
Độ lặp lại: RSD ≤0,5% (chế độ tiêm LOOP một phần với thể tích > 5uL
Độ nhiễm chéo (carry over): < 0,05% với chương trình rửa kim tiêm
Chương trình hoạt động:
Giao diện: được set sẵn chương trình điều khiển từ phần mềm sắc ký YL-Clarity
Chức năng an toàn EMC: theo quy định của EC và CSA (UL) đã được kiểm duyệt
Thể tích tiêm: 0 – 10uL/ lọ
Injections per