Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm: Hệ thống sắc ký lỏng cao áp- CHROZEN UHPLC
Ngày tạo: 04-11-2021 08:26:18
Email:sales@betatechco.com; Website : www.betatechco.com
Đơn vị: CÔNG TY TNHH BETA TECHNOLOGY;
Liên hệ: 0903042747; Fax : 0903042747;
Địa chỉ: Số nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh;
Số lượt xem: 142
Thông tin chi tiết

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp- CHROZEN UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 - 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao. Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).

THÔNG TIN CHUNG

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG SIÊU CAO ÁP CHROZEN UHPLC

Hãng sản xuất: Young In Chromass

TÍNH NĂNG CHUNG

Model ChroZen UHPLC cho kết quả nhanh gấp 4 - 10 lần sắc ký cao áp thông thường nhưng vẫn đảm bảo độ nhạy và độ phân giải cao.

Hệ thống cột và các đường dẫn mao quản chịu được áp lực cao lên đến 18.800 psi (1.300 bar).

Công nghệ truyền động tuyến tính với 02 bơm kép tuần hoàn; sử dụng rất ít dung môi và hóa chất.

Kết hợp với cột ngắn hơn so với hệ truyền thống; giảm thiểu tối đa thời gian phân tích.

Bơm siêu cao áp với 02 module dung môi rửa, tích hợp van chuyển đổi dung môi và lựa chọn thể tích mà không cần thay đổi bình.

Đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ

Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật, điều khiển chung các hệ GC, HPLC, Autosampler,…

CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

Cấu hình hệ thống được mô tả gồm:

Bơm siêu cao áp

Lò cột

Detector UV/Vis

Bộ bơm mẫu tự động

Phần mềm điều khiển hệ thống

MỘT SỐ DÒNG GC & HPLC KHÁC CỦA HÃNG

Ngoài ra Hãng còn cung cấp các hệ sắc ký lỏng & sắc ký khí khối phổ đơn tứ cực và bộ ba tứ cực đáp ứng các nhu cầu phân tích đa dạng của khách hàng.

UHPLC BLUE

Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn NEW

Chrozen HPLC

Hệ sắc ký lỏng ChroZen

Chrozen TQ LC/MS

Hệ sắc ký lỏng khối phổ bộ ba tứ cực

UHPLC

Hệ sắc ký lỏng siêu tới hạn

BƠM SIÊU CAO ÁP

Nguyên tắc hoạt động: sử dụng piston kép hoạt động bơm dòng tuyến tính (công nghệ độc quyền)

Tự động bơm dung môi vào piston bằng công nghệ FFAP (Full – Flush – Auto – Prime)

Tự động bù áp suất

Tốc độ dòng: 0,001 – 2,000 mL/phút (tối đa 5mL/phút) , bước nhảy: 0,001 mL

Độ chính xác tốc độ dòng: ± 1% hoặc ± 10 uL/phút

Độ lặp lại tốc độ dòng: ≤ 0,075 % (RSD) hoặc 0,005 phút (SD)

Áp suất hệ thống: 0 – 18.800 psi (0 - 1300 bar)

Áp suất bơm: <1% áp suất hệ thống hoặc <5bar

Số kênh cho dòng dung môi rửa: 2 kênh

Bộ khử khí degasser: 02 kênh, với thể tích 480uL/kênh

Van SSVs (2 dung môi)

Độ phân giải thể tích thành phần gradient: 1%

Độ phân giải thời gian thành phần gradient: 0,01 phút

Độ chính xác thể tích thành phần gradient: ±0,5% tuyệt đối trong khoảng 5 – 95%

Độ lặp lại gradient: ≤ 0,15% hoặc 0,01 phút (SD)

Kết nối: LAN

Nguồn điện: 100 – 240V ± 10%, 50/60 Hz

Công suất nguồn tiêu thụ: 450 W

Kích thước (WxHxD): 330x178x549 mm

Khối lượng: 20kg

LÒ CỘT

Khoảng nhiệt độ hoạt động: 4°C (làm mát) đến 90°C

Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,05°C

Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,5°C

Chương trình nhiệt: 40 bước tăng

Cho phép cài đặt 03 cột đồng thời, dài 150mm (tối đa)

Chế độ Preheat: 230 mm heat exchanger 1/16"OD, upper 12 ul 0.01"ID, down 3 ul 0.005"ID

Kết nối: LAN

Chức năng an toàn & bảo trì: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi

Kích thước: (WxHxD) 330x172x549 mm

Khối lượng: 14kg

Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% , 50/60Hz

Công suất tiêu thụ: 150W

DETECTOR UV/Vis

Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sáng từ đèn Deuterium và tungsten

2 Bộ lọc tự động chuyển đổi

Khoảng bước sóng: 190-900 nm

Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm

Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm

Băng thông: 5 nm

Độ tuyến tính: >2.0 AU upper limit

Số PDA Channel: 1024

Độ nhiễu đường nền: < ±0.5 X 10-5 AU , tại 254 nm

Độ trôi: < 1 X 104 AU/giờ

Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz

Bộ Flow cell đo: phản xạ toàn phần với công nghệ Liquid Core Waveguide

Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)

Thể tích cell: 2.4 uL

Áp suất của cell: 1000 psi

Kết nối: LAN;

Phát hiện: quang học và điện tử

Hiệu chỉnh bước sóng: tự động bật/tắt và hiệu chỉnh thông qua bộ kính lọc holmium (tích hợp sẵn)

Hiệu chuẩn bước sóng 5 điểm: qua bộ lọc kính và đèn D2

Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; tự chuẩn đoán và phát hiện lỗi cơ bản …

Kích thước (WxHxD) 330x172x549 mm

Khối lượng: 14kg

Nguồn điện: 100 – 240VAC, ±10% (tự lựa chọn điện áp dòng); 50/60Hz ± 5%;

Công suất tiêu thụ: 100W

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm

Công suất mẫu: 108 lọ (2ml) tiêu chuẩn

Bộ làm mát và gia nhiệt mẫu trước (tùy chọn thêm) : 4°C (± 2°C) đến 40°C

Thể tích LOOP: 1 – 5000uL (tùy chọn: 10mL)

Syringe: 250uL tiêu chuẩn

Khoảng áp suất: 0 – 18.800 psi (0 – 1300 bar)

Cảm biến vị trí lọ mẫu trên khay

Headspace pressure: máy nén tích hợp sẵn; yêu cầu lọ mẫu có septa

Thời gian chuyển mạch van tiêm: < 100 ms, độ chính xác xuyên kim: ±0,6 mm

Tích hợp bình dung môi rửa

Vật liệu phụ kiện trong hệ thống: SS316; PTFE; TEFZEL; VESPEL; thủy tinh (tùy chọn khi phân tích các chỉ tiêu sinh học: PEEK và thép)

Thời gian tiêm mẫu (1 vòng): < 60 giây; bao gồm tất cả các lần với 1 lần tiêm thể tích ≤100uL ( gồm dung môi rửa 250uL)

Thời gian tiêm mẫu: < 20 giây; bao gồm các lần tiêm gián đoạn thể tích ≤10uL/lần (gồm dung môi rửa 500uL)

Hiệu suất tiêm:

Chế độ tiêm: LOOP một phần, PASA (cài đặt áp suất cho đưa mẫu đầu vào)

Độ lặp lại: RSD ≤0,5% (chế độ tiêm LOOP một phần với thể tích > 5uL

Độ nhiễm chéo (carry over): < 0,05% với chương trình rửa kim tiêm

Chương trình hoạt động:

Giao diện: được set sẵn chương trình điều khiển từ phần mềm sắc ký YL-Clarity

Chức năng an toàn EMC: theo quy định của EC và CSA (UL) đã được kiểm duyệt

Thể tích tiêm: 0 – 10uL/ lọ

Injections per

Sản phẩm cùng loại
Địa chỉ : 479 Lê Duẩn, Khóm 4, Phường 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Điện thoại: 0299.3820115
Email: tcdlclst@gmail.com
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TỈNH SÓC TRĂNG